Định nghĩa Discounting of accounts receivable là gì?
Discounting of accounts receivable là Chiết khấu các khoản phải thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discounting of accounts receivable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Lấy một vốn lưu động (ngắn hạn) cho vay so với giá trị chiết khấu (thường là 80 đến 90 phần trăm số tiền đã lập hoá đơn) các khoản phải thu (A / R) mà đáp ứng các tiêu chí mức độ tín nhiệm của người cho vay. Người cho vay không mua A / R nhưng chỉ sử dụng chúng như là một tài sản thế chấp. Tuy nhiên, trong trường hợp vỡ nợ, người cho vay có quyền thu thập trực tiếp từ chủ nợ của khách hàng vay.
Definition - What does Discounting of accounts receivable mean
1. Obtaining a working capital (short-term) loan against the discounted value (usually 80 to 90 percent of the invoiced amount) of accounts receivable (A/R) that meet the lender's creditworthiness criteria. The lender does not buy the A/R but only uses them as a collateral. In case of a default, however, the lender has the right to collect direct from the borrower's debtors.
Source: Discounting of accounts receivable là gì? Business Dictionary