Định nghĩa Death rate là gì?
Death rate là Tỷ lệ tử vong. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Death rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số ca tử vong trên 1000 người dân, thường được chia nhỏ cho từng quan hệ tình dục ở một số nhóm tuổi. Còn được gọi là tỷ lệ tử vong thô. Xem tỷ lệ tử vong cũng được chuẩn hóa.
Definition - What does Death rate mean
Number of deaths per 1000 of a population, usually broken down for each sex in several age groups. Also called crude death rate. See also standardized death rate.
Source: Death rate là gì? Business Dictionary