Emissions Reduction Purchase Agreement (ERPA)

Định nghĩa Emissions Reduction Purchase Agreement (ERPA) là gì?

Emissions Reduction Purchase Agreement (ERPA)Lượng khí thải giảm hợp đồng mua bán (ERPA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Emissions Reduction Purchase Agreement (ERPA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại giao dịch mà có tiêu chuẩn của nó được quy định bởi các phát thải quốc tế Hiệp hội Thương mại theo đó người mua sẽ phải trả một người bán một khoản tiền mặt để đổi lấy các khoản tín dụng carbon. trao đổi này do đó sẽ cho phép người mua để phát ra đơn vị bổ sung carbon dioxide vào không khí.

Definition - What does Emissions Reduction Purchase Agreement (ERPA) mean

A type of transaction that has its standards set forth by the International Emissions Trading Association whereby a purchaser will pay a seller an amount of cash in return for carbon credits. This exchange will thus allow the buyer to emit additional units of carbon dioxide into the air.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *