Định nghĩa Disqualification of directors là gì?
Disqualification of directors là Truất quyền thi đấu của giám đốc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disqualification of directors - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bất cứ người nào (1) vỡ nợ cá nhân, (2) một chưa thực hiện phá sản, hoặc (3) bị loại bởi một lệnh của tòa án cho ý nghĩa trong không trung thực, gian lận bị phạt tù, có thể bị loại khỏi tổ chức văn phòng của một giám đốc. Tuy nhiên, một giám đốc người đứng đầu một công ty vào phá sản là bình thường không tự động bị loại khỏi chức giám đốc ở một công ty khác trừ khi debarred bởi một lệnh của tòa án cho hành vi sai trái hình sự. Một lệnh truất quyền thi đấu thường kéo dài trong năm năm sau khi phát hành hoặc việc phát hành của người tù.
Definition - What does Disqualification of directors mean
Any person who is (1) personally insolvent, (2) an undischarged bankrupt, or (3) disqualified by a court order for implication in dishonesty or fraud punishable by imprisonment, may be disqualified from holding the office of a director. However, a director who leads a firm into insolvency is normally not automatically disqualified from directorship in another firm unless debarred by a court order for criminal misconduct. A disqualification order commonly lasts for five years after issuance or the release of the person from prison.
Source: Disqualification of directors là gì? Business Dictionary