Financial sector

Định nghĩa Financial sector là gì?

Financial sectorLĩnh vực tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial sector - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các phần của một nền kinh tế tổng thể mà chủ yếu được tạo thành từ thị trường tiền tệ, các tổ chức ngân hàng và các nhà môi giới. Ngành tài chính là một khía cạnh rất quan trọng của hầu hết các nền kinh tế lớn và rất phát triển, chẳng hạn như những người ở Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Nhật Bản và Thụy Sĩ.

Definition - What does Financial sector mean

The part of an overall economy that is primarily made up of money markets, banking institutions and brokers. The finance sector is a very important aspect of most large and highly developed economies, such as those in the United States, the United Kingdom, Japan and Switzerland.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *