Energy efficiency ratio (EER)

Định nghĩa Energy efficiency ratio (EER) là gì?

Energy efficiency ratio (EER)Tỷ lệ hiệu quả năng lượng (EER). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Energy efficiency ratio (EER) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo tính hiệu quả tương đối (chứ không phải toàn bộ) của một thiết bị làm mát hoặc làm nóng hoặc thiết bị, biểu thị bằng tỷ lệ đầu ra, (trong các đơn vị nhiệt Anh hay BTU) mỗi giờ với năng lượng tiêu thụ (trong watt). Xem thêm hệ số hiệu suất (COP) và yếu tố năng lượng (EF).

Definition - What does Energy efficiency ratio (EER) mean

Measure of the relative (and not overall) efficiency of a cooling or heating appliance or equipment, expressed as the ratio of output, (in British thermal units or Btus) per hour to the energy consumed (in watts). See also coefficient of performance (COP) and energy factor (EF).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *