Floor stock

Định nghĩa Floor stock là gì?

Floor stockChứng khoán sàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Floor stock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hàng tồn kho trên tay mà vẫn chưa được nạp vào kệ. chứng khoán thêm này cho phép một doanh nghiệp bán lẻ để các kệ hàng và quầy trưng bày tiếp tế vào giữa giao hàng sắp xếp lại. Nó là một phần của hàng tồn kho mà thường còn lại trong hộp trong khu vực lưu trữ trở lại cho đến khi cần thiết lên phía trước để trưng bày. Còn được gọi là cổ phiếu trở lại.

Definition - What does Floor stock mean

Inventory on hand that has not yet been loaded onto shelves. This extra stock allows a retail business to resupply store shelves and display counters in between reorder deliveries. It is the portion of inventory that is generally left in boxes in the back storage area until needed up front for display. Also called back stock.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *