Flowchart

Định nghĩa Flowchart là gì?

FlowchartSơ đồ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flowchart - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tóm tắt Báo ảnh (thuật toán đồ họa) của quyết định (chẳng hạn như sản xuất, bảo quản, vận chuyển) và chảy (chuyển động của thông tin và tài liệu) mà tạo nên một thủ tục hay quy trình từ đầu đến cuối. Một trong bảy công cụ về chất lượng, một chương trình sơ đồ như thế nào toàn bộ chức năng hệ thống, và nơi lỗi và chất thải xảy ra. Thông tin này được sử dụng trong việc xác định, tài liệu, nghiên cứu, và cải thiện hệ thống. Còn được gọi là sơ đồ dòng chảy, biểu đồ quá trình dòng chảy, hoặc sơ đồ mạng.

Definition - What does Flowchart mean

Pictorial summary (graphical algorithm) of the decisions (such as production, storage, transportation) and flows (movement of information and materials) that make up a procedure or process from beginning to end. One of the seven tools of quality, a flowchart shows how the entire system functions, and where error and wastes occur. This information is used in defining, documenting, studying, and improving the system. Also called flow diagram, flow process chart, or network diagram.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *