Engineer

Định nghĩa Engineer là gì?

EngineerKỹ sư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Engineer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Một người được đào tạo trong lĩnh vực kỹ thuật, hay bất kì ai làm việc chặt chẽ với các máy hoặc động cơ. "Nếu bạn muốn trở thành một kỹ sư, bạn có thể nghiên cứu kỹ thuật cơ khí, công trình dân dụng, hoặc một trong nhiều lĩnh vực khác."

Definition - What does Engineer mean

1. Someone who is trained in the field of engineering, or someone who works closely with machines or engines. "If you want to become an engineer, you could study mechanical engineering, civil engineering, or one of many other disciplines."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *