Định nghĩa Estimated useful life là gì?
Estimated useful life là Thời gian hữu dụng ước tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Estimated useful life - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thời gian mà một tài sản dự kiến sẽ tạo ra doanh thu hoặc cung cấp dịch vụ có giá trị khác. Còn được gọi là cuộc sống ước tính.
Definition - What does Estimated useful life mean
Period during which an asset is projected to generate revenue or provide other valuable service. Also called estimated life.
Source: Estimated useful life là gì? Business Dictionary