Flanking

Định nghĩa Flanking là gì?

FlankingChầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flanking - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiến lược tiếp thị gián tiếp nhằm thu phân khúc thị trường mà không được phục vụ tốt bởi đối thủ cạnh tranh của công ty. buộc chầu đối thủ đe dọa hoặc là phân bổ nguồn lực cho các phân đoạn bị tấn công (và do đó pha loãng nỗ lực tiếp thị của đối thủ cạnh tranh) hoặc để mất chúng để những kẻ tấn công.

Definition - What does Flanking mean

Indirect marketing strategy aimed at capturing market segments that are not being well-served by the firm's competitors. Flanking compels the threatened competitor to either allocate resources to the segments being attacked (and thus dilute the competitor's marketing efforts) or to lose them to the attacker.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *