Fair trade

Định nghĩa Fair trade là gì?

Fair tradeTrao đổi công bằng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fair trade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phong trào mà phấn đấu cho đối xử công bằng cho nông dân. Trong một thỏa thuận thương mại công bằng, nông dân, người trong những tình huống khác có thể nhạy cảm hơn với ý muốn của người mua, sẽ đàm phán với người mua để nhận được giá hợp lý cho sản phẩm của họ. Những người nông dân tham gia vào các hội chợ thương mại cũng nhằm mục đích để trả lương công nhân của họ một mức giá công bằng, và tham gia vào các hoạt động thân thiện môi trường.

Definition - What does Fair trade mean

A movement which strives for fair treatment for farmers. In a fair trade agreement, farmers, who in other situations might be more susceptible to the will of the purchaser, will negotiate with the purchasers in order to receive a fair price for their products. Farmers who engage in fair trade also aim to pay their workers a fair price, and engage in environmentally-friendly practices.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *