Global depository receipt (GDR)

Định nghĩa Global depository receipt (GDR) là gì?

Global depository receipt (GDR)Chứng chỉ lưu ký toàn cầu (GDR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global depository receipt (GDR) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giấy chứng nhận Thỏa thuận do ngân hàng của một quốc gia đối với một số lượng nhất định cổ phần nắm giữ trong nhà giam của nó nhưng giao dịch trên thị trường chứng của nước khác trao đổi. GDRs cho phép các cổ đông cho tất cả cổ tức liên quan và tăng vốn, và có thể được mua và bán như chứng khoán khác. Do đó, họ cho phép các nhà đầu tư trong nước nào để mua cổ phần của bất kỳ nước nào khác mà không làm mất thu nhập hoặc giao dịch linh hoạt. Còn được gọi là nhận châu Âu lưu ký (EDR) hoặc chứng chỉ lưu ký quốc tế (IDR).

Definition - What does Global depository receipt (GDR) mean

Negotiable certificate issued by one country's bank against a certain number of shares held in its custody but traded on the stock exchange of another country. GDRs entitle the shareholders to all associated dividends and capital gains, and can be bought and sold like other securities. Thus they allow investors in any country to buy shares of any other country without losing the income or trading flexibility. Also called European depository receipt (EDR) or international depository receipt (IDR).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *