Định nghĩa Inhibitor là gì?
Inhibitor là Chất ức chế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inhibitor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hóa học hay chất bổ sung hoặc áp dụng cho chất khác, để chậm lại một phản ứng hoặc để ngăn chặn một sự thay đổi hóa học không mong muốn. Ví dụ, chất chống oxy hóa được thêm vào như các chất ức chế để thực phẩm để làm chậm sự hư hỏng của nó tiếp xúc với không khí (oxy). Tương tự như vậy, lớp phủ bảo vệ ức chế ăn mòn kim loại bằng cách ngăn chặn liên lạc của họ với không khí và / hoặc nước. Một chất ức chế là một đối diện của một chất xúc tác.
Definition - What does Inhibitor mean
Chemical or substance added or applied to another substance, to slowdown a reaction or to prevent an unwanted chemical change. For example, anti-oxidants are added as inhibitors to food to retard its spoilage from exposure to air (oxygen). Similarly, protective coatings inhibit the corrosion of metals by preventing their contact with the air and/or water. An inhibitor is an opposite of a catalyst.
Source: Inhibitor là gì? Business Dictionary