Initial cash flow

Định nghĩa Initial cash flow là gì?

Initial cash flowDòng tiền ban đầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Initial cash flow - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đầu tư ban đầu được trả vào một dự án ngay từ đầu. Điều này thường là một số âm kể từ khi thêm vốn là cần thiết để giúp một dự án tạo ra một lợi nhuận theo thời gian.

Definition - What does Initial cash flow mean

The initial investment that is paid into a project at the beginning. This is typically a negative number since more capital is required to help a project produce a profit over time.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *