Định nghĩa In real terms là gì?
In real terms là Trong thực tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ In real terms - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tăng trưởng, thu nhập, giá trị, tiền lương, lợi nhuận, v.v., thể hiện dưới dạng một số lượng từ mà không thật (rõ ràng hoặc không đáng kể) tăng do lạm phát đã được trừ.
Definition - What does In real terms mean
Growth, income, value, wage, yield, etc., expressed as a quantity from which unreal (apparent or nominal) increase caused by inflation has been subtracted.
Source: In real terms là gì? Business Dictionary