Interpolate

Định nghĩa Interpolate là gì?

InterpolateNội suy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interpolate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để toán học xác định giá trị gần đúng của một mảnh còn thiếu của dữ liệu dựa trên vị trí của nó giữa hai biến được biết đến. Thường được sử dụng để ước tính chặt chẽ hơn tỷ lệ hoàn vốn nội bộ về vốn đầu tư khi hai yếu tố được biết đến đang nằm quá xa nhau.

Definition - What does Interpolate mean

To mathematically determine the approximate value of a missing piece of data based on its position between two known variables. Often used to more closely estimate the internal rate of return on a capital investment when two known factors are situated too far apart.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *