Định nghĩa Indenture là gì?
Indenture là Khế ước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Indenture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Chứng thư hoặc thế chấp tài liệu có chữ ký (thực hiện) do hai bên (ví dụ như một người bán và người mua) như trái ngược với một cuộc thăm dò hành động được thực hiện thường bởi chỉ có một bên. Tên của nó xuất phát từ thực tiễn cũ trong đó các văn bản đó (trái ngược với cuộc thăm dò hành động) được sử dụng để có các cạnh lởm chởm vì họ (kèm theo bản sao của họ) bị rách để phù hợp với chúng sau này để xác thực. Xem thêm khế ước trái phiếu.
Definition - What does Indenture mean
1. Deed or mortgage document signed (executed) by two parties (such as a seller and a buyer) as opposed to a deed poll which is executed generally by only one party. Its name comes from the old practice in which such instruments (in contrast to deed poll) used to have jagged edges because they (together with their copies) were torn to match them later for authentication. See also bond indenture.
Source: Indenture là gì? Business Dictionary