Jason clause

Định nghĩa Jason clause là gì?

Jason clauseJason khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Jason clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều khoản trong một hợp đồng vận tải đòi hỏi chủ hàng đóng góp nói chung trung bình ngay cả đối với một 'sự cố' do sơ suất của người vận chuyển.

Definition - What does Jason clause mean

Provision in a contract of carriage that requires cargo owners to contribute in general-average even for an 'incident' caused by the carrier's negligence.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *