Innovation

Định nghĩa Innovation là gì?

InnovationSự đổi mới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Innovation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình dịch một ý tưởng hoặc phát minh vào một hàng hóa hay dịch vụ mà tạo ra giá trị hay mà khách hàng sẽ phải trả. Để được gọi là một sự đổi mới, một ý tưởng phải được nhân rộng với chi phí tiết kiệm và phải đáp ứng một nhu cầu cụ thể. Đổi mới liên quan đến ứng dụng thận trọng của thông tin, trí tưởng tượng và sáng kiến ​​trong phát sinh lớn hơn hoặc giá trị khác nhau từ các nguồn tài nguyên, và bao gồm tất cả các quá trình mà nhờ đó những ý tưởng mới được tạo ra và chuyển đổi thành các sản phẩm hữu ích. Trong kinh doanh, đổi mới thường dẫn đến khi ý tưởng được áp dụng bởi các công ty để đáp ứng hơn nữa nhu cầu và mong đợi của khách hàng. Trong một bối cảnh xã hội, đổi mới giúp tạo ra phương pháp mới để tạo liên minh, Liên doanh, giờ làm việc linh hoạt, và tạo ra sức mua của người mua. Sáng kiến ​​được chia thành hai loại chính: đổi mới tiến hóa (liên tục hoặc động đổi mới tiến hóa) mà được mang về bởi nhiều tiến bộ trong công nghệ gia tăng hoặc các quá trình và đổi mới mang tính cách mạng (còn gọi là đổi mới liên tục) mà thường gây rối và mới. Đổi mới đồng nghĩa với rủi ro, tổ chức tạo ra sản phẩm mang tính cách mạng hoặc các công nghệ đảm nhận rủi ro lớn nhất bởi vì họ tạo ra thị trường mới. Bắt chước mất ít rủi ro vì họ sẽ bắt đầu với sản phẩm của một nhà cải cách và tham gia một cách tiếp cận hiệu quả hơn. Ví dụ như IBM với máy tính của mình chống lại Apple Computer, Compaq với PC rẻ hơn của nó chống lại IBM và Dell với máy nhái vẫn còn rẻ hơn của nó so với Compaq.

Definition - What does Innovation mean

The process of translating an idea or invention into a good or service that creates value or for which customers will pay. To be called an innovation, an idea must be replicable at an economical cost and must satisfy a specific need. Innovation involves deliberate application of information, imagination and initiative in deriving greater or different values from resources, and includes all processes by which new ideas are generated and converted into useful products. In business, innovation often results when ideas are applied by the company in order to further satisfy the needs and expectations of the customers. In a social context, innovation helps create new methods for alliance creation, joint venturing, flexible work hours, and creation of buyers' purchasing power. Innovations are divided into two broad categories: Evolutionary innovations (continuous or dynamic evolutionary innovation) that are brought about by many incremental advances in technology or processes and revolutionary innovations (also called discontinuous innovations) which are often disruptive and new. Innovation is synonymous with risk-taking and organizations that create revolutionary products or technologies take on the greatest risk because they create new markets. Imitators take less risk because they will start with an innovator's product and take a more effective approach. Examples are IBM with its PC against Apple Computer, Compaq with its cheaper PC's against IBM, and Dell with its still-cheaper clones against Compaq.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *