Interest bearing note

Định nghĩa Interest bearing note là gì?

Interest bearing noteQuan tâm lưu ý mang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interest bearing note - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản vay giữa người cho vay và người vay mà tích lũy lãi suất trong giai đoạn cho vay được xác định trước. Ví dụ về các ghi chú có lãi suất bao gồm các khoản vay thế chấp và cho vay học sinh. Khách hàng vay hứa sẽ hoàn trả số dư vốn gốc cũng như bất kỳ lãi cộng dồn.

Definition - What does Interest bearing note mean

A loan between lender and borrower which accrues interest over the pre-determined loan period. Examples of interest bearing notes include mortgage loans and student loans. Borrowers promise to repay the principal balance as well as any accrued interest.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *