Định nghĩa Indicator là gì?
Indicator là Chỉ số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Indicator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Biến đo lường được sử dụng như là một đại diện của một yếu tố liên quan (nhưng không đo hoặc không thể đo lường được) hoặc số lượng. Ví dụ, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đóng vai trò như một chỉ số về chi phí chung sống trong đó bao gồm nhiều yếu tố một số trong đó không bao gồm trong chỉ số CPI tính. Các chỉ số thống kê là các thiết bị thông thường được sử dụng trong kinh tế học. Xem thêm chỉ số kinh tế và biện pháp.
Definition - What does Indicator mean
Measurable variable used as a representation of an associated (but non-measured or non-measurable) factor or quantity. For example, consumer price index (CPI) serves as an indicator of general cost of living which consists of many factors some of which are not included in computing CPI. Indicators are common statistical devices employed in economics. See also economic indicators and measure.
Source: Indicator là gì? Business Dictionary