Định nghĩa Indictable offense là gì?
Indictable offense là Hành vi phạm tội bị truy tố. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Indictable offense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tội phạm đó (không giống như một hành vi phạm tội tóm tắt) là đủ nghiêm trọng để bị xét xử về cáo trạng, và có thể thu hút sự trừng phạt từ tù hơn một năm lên đến cuộc sống (hoặc tử vong-phạt, nơi quy phạm pháp luật). Gọi là trọng tội ở Mỹ.
Definition - What does Indictable offense mean
Crime which (unlike a summary offense) is serious enough to be tried on indictment, and may attract punishment from imprisonment of more than one year up to life (or death-penalty, where legal). Called felony in the US.
Source: Indictable offense là gì? Business Dictionary