Interest rate sensitivity

Định nghĩa Interest rate sensitivity là gì?

Interest rate sensitivityNhạy cảm lãi suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interest rate sensitivity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ thay đổi trong giá của một tài sản (ví dụ như an ninh) để đáp ứng với những biến động trong lãi suất thị trường.

Definition - What does Interest rate sensitivity mean

Degree of change in the price of an asset (such as a security) in response to the fluctuations in the market interest rates.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *