Định nghĩa Insider trading là gì?
Insider trading là Giao dịch nội gián. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insider trading - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mua hoặc bán chứng khoán của một công ty giao dịch công khai bởi một người trong cuộc để được hưởng lợi từ thông tin nội bộ. Giao dịch nội gián thường bị hạn chế hoặc bị cấm bởi pháp luật. Còn được gọi là người trong cuộc giao dịch.
Definition - What does Insider trading mean
Buying or selling the securities of a publicly traded firm by an insider to benefit from insider information. Insider trading is commonly restricted or prohibited by law. Also called insider dealing.
Source: Insider trading là gì? Business Dictionary