Định nghĩa Insourcing là gì?
Insourcing là Insourcing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insourcing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ủy thác một công việc với một ai đó trong công ty, như trái ngược với một người nào đó bên ngoài của công ty (thuê ngoài). Một lý do cho Insourcing xảy ra là nếu một công ty trước đây đã gia công một nhiệm vụ nhất định, nhưng đã không còn hài lòng với công việc đang thực hiện trên công việc đó, vì vậy công ty do đó có thể insource nhiệm vụ và gán nó cho một ai đó trong công ty những người mà họ tin sẽ làm một công việc tốt hơn.
Definition - What does Insourcing mean
Delegating a job to someone within a company, as opposed to someone outside of the company (outsourcing). One reason for insourcing to occur is if a company had previously outsourced a certain task, but was no longer satisfied with the work being done on that task, so the company could therefore insource the task and assign it to someone within the company who they believe will do a better job.
Source: Insourcing là gì? Business Dictionary