Định nghĩa Internal customer là gì?
Internal customer là Khách hàng nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Internal customer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhân viên nhận hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất ở những nơi khác trong một tổ chức như đầu vào cho công việc của mình.
Definition - What does Internal customer mean
An employee who receives goods or services produced elsewhere in an organization as inputs to his or her work.
Source: Internal customer là gì? Business Dictionary