Internal sourcing

Định nghĩa Internal sourcing là gì?

Internal sourcingTìm nguồn cung ứng nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Internal sourcing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quyết định để sản xuất hàng hóa trong tổ chức khi nó là lựa chọn tốt nhất có thể để tiết kiệm tiền và sản xuất hàng hoá cần thiết để tiếp tục hoạt động.

Definition - What does Internal sourcing mean

A decision to produce goods within the organization when it is the best possible option for saving money and producing the necessary goods to continue operations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *