Legal capacity

Định nghĩa Legal capacity là gì?

Legal capacityNăng lực pháp luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legal capacity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điện cung cấp theo pháp luật đối với thể nhân hoặc một pháp nhân để tham gia vào các hợp đồng ràng buộc, và khởi kiện và bị kiện trong tên riêng của mình.

Definition - What does Legal capacity mean

Power provided under law to a natural person or a juridical person to enter into binding contracts, and to sue and be sued in its own name.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *