Long term investment

Định nghĩa Long term investment là gì?

Long term investmentĐầu tư dài hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Long term investment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nói chung, một công cụ đầu tư (cổ phiếu trái phiếu, giấy nợ, cổ phiếu ưu đãi / ưu tiên) mà trưởng thành trong hơn 10 năm.

Definition - What does Long term investment mean

In general, an investment instrument (bond, debenture, preferred stock/preference shares) that matures in more than 10 years.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *