Liquidated damages

Định nghĩa Liquidated damages là gì?

Liquidated damagesThiệt hại thanh lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Liquidated damages - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền (đã thỏa thuận và ghi vào hợp đồng) quy định như tổng số tiền bồi thường một bên bị vi phạm sẽ nhận được, nếu bên kia vi phạm một phần nhất định (s) của hợp đồng. Hợp đồng cũng quy định những hành động hay thất bại để đóng vai trò cấu thành một sự vi phạm. Đối với thỏa thuận để được hiệu lực pháp luật, bản chất của hợp đồng nên được như vậy mà rất khó để xác định thiệt hại thực tế, và số tiền bồi thường thiệt hại phải hợp lý theo hoàn cảnh. Nếu pháp luật có thể coi số lượng nhất định như phạt tiền (bao gồm trong hợp đồng chủ yếu để buộc thực hiện đúng của nó) và không phải là một bù đắp thiệt hại. Trong trường hợp này, những thiệt hại được coi là 'thiệt hại chưa thanh lý' và được đánh giá bởi một tòa án theo những giá trị của vụ án.

Definition - What does Liquidated damages mean

Sum of money (agreed-to and written into a contract) specified as the total amount of compensation an aggrieved party should get, if the other party breaches certain part(s) of the contract. The contract also establishes what actions or failures to act constitute a breach. For the agreement to be legally enforceable, the nature of the contract should be such that it is difficult to determine actual damages, and the amount of damages should be reasonable under the circumstances. Otherwise law may regard the specified amount as a fine (included in the contract primarily to force its proper performance) and not a compensation for injury. In such cases, the damages are deemed 'unliquidated damages' and are assessed by a court according to the merits of the case.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *