Định nghĩa Monetary system là gì?
Monetary system là Hệ thống tiền tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monetary system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thiết lập các cơ chế mà theo đó một chính phủ cung cấp tiền (tiền mặt) trong nền kinh tế của một quốc gia. Nó thường bao gồm một bạc hà, ngân hàng trung ương, và các ngân hàng thương mại.
Definition - What does Monetary system mean
Set of mechanisms by which a government provides money (cash) in a country's economy. It usually consists of a mint, central bank, and commercial banks.
Source: Monetary system là gì? Business Dictionary