Monetary policy

Định nghĩa Monetary policy là gì?

Monetary policyChính sách tiền tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monetary policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiến lược kinh tế được lựa chọn bởi một chính phủ trong việc quyết định mở rộng hoặc thu hẹp trong cung tiền của nước này. Áp dụng thường là thông qua các ngân hàng trung ương, chính sách tiền tệ sử dụng ba công cụ chính: (1) mua hoặc bán nợ quốc gia, (2) thay đổi hạn chế tín dụng, và (3) việc thay đổi lãi suất bằng cách thay đổi dự trữ bắt buộc. Chính sách tiền tệ đóng vai trò chủ đạo trong kiểm soát của tổng cầu và nói rộng ra, lạm phát trong nền kinh tế. Còn được gọi là chế độ tiền tệ. Xem thêm trọng tiền.

Definition - What does Monetary policy mean

Economic strategy chosen by a government in deciding expansion or contraction in the country's money-supply. Applied usually through the central bank, a monetary policy employs three major tools: (1) buying or selling national debt, (2) changing credit restrictions, and (3) changing the interest rates by changing reserve requirements. Monetary policy plays the dominant role in control of the aggregate-demand and, by extension, of inflation in an economy. Also called monetary regime. See also monetarism.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *