Định nghĩa Narrowband là gì?
Narrowband là Hẹp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Narrowband - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Không chính xác hạn cho thấy một tốc độ truyền tải thấp hơn so với một mạch T-1; một băng thông thấp hơn 1,544 megabits mỗi giây (Mbps). Xem thêm băng thông rộng.
Definition - What does Narrowband mean
Imprecise term indicating a transmission rate lower than that of a T-1 circuit; a bandwidth lower than 1.544 megabits per second (Mbps). See also broadband.
Source: Narrowband là gì? Business Dictionary