Metal

Định nghĩa Metal là gì?

MetalKim loại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Metal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hóa chất yếu tố đó, nói chung, (1) là một chất dẫn tốt về nhiệt và điện, (2) là đục nhưng tốt phản xạ của ánh sáng khi đánh bóng, (3) có thể bị đánh thành tấm, (4) có thể bị lôi kéo vào dây, (5) tạo ra một giai điệu vang xa khi xảy ra. Tất cả các kim loại kết tinh trong điều kiện phù hợp và (trừ cesium, gali, và thủy ngân) là rắn ở nhiệt độ bình thường. Về mặt hóa học, kim loại có xu hướng hình thành các ion dương (là điện dương) và hầu hết có mạnh mẽ phản ứng ái lực với một số yếu tố phi kim loại (như clo và lưu huỳnh) mà chúng tạo thành muối. số lượng dấu vết của một số kim loại (chẳng hạn như cobalt, đồng, sắt, magiê, kali, natri, và kẽm) là rất cần thiết để động vật, con người, và sức khỏe của cây trồng.

Definition - What does Metal mean

Chemical element that, in general, (1) is a good conductor of heat and electricity, (2) is opaque but good reflector of light when polished, (3) can be beaten into sheets, (4) can be drawn into wires, (5) produces a sonorous tone when struck. All metals crystallize under suitable conditions and (except cesium, gallium, and mercury) are solid at normal temperature. Chemically, metals tend to form positive ions (are electropositive) and most have strong reactive-affinity with certain non-metallic elements (such as chlorine and sulfur) with which they form salts. Trace quantities of some metals (such as cobalt, copper, iron, magnesium, potassium, sodium, and zinc) are essential to animal, human, and plant health.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *