Định nghĩa Narrowcasting là gì?
Narrowcasting là Narrowcasting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Narrowcasting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Truyền bá một thông điệp quảng cáo hay tín hiệu trên một khu vực địa lý nhỏ, hoặc cho một nhóm chọn của khán giả. Narrowcasting sử dụng truyền hình cáp, thư trực tiếp, ấn phẩm thương mại chuyên, hội thảo, và quảng cáo web theo từ khóa có liên quan. Mục tiêu của nó là để phân phối quảng cáo tùy chỉnh phù hợp dựa trên mô hình mua nhân khẩu học, tâm lý, và quá khứ đến người nhận tiềm năng đang dễ mắc vào nó. Xem thêm phát sóng, multicasting, unicasting, và widecasting.
Definition - What does Narrowcasting mean
Spreading an advertising message or signal over a small geographical area, or to a select group of audience. Narrowcasting uses cable television, direct mail, specialized trade publications, seminars, and keyword-associated web advertising. Its objective is to deliver custom-tailored ads based on demographic, psychographic, and past buying patterns to potential recipients who are predisposed to it. See also broadcasting, multicasting, unicasting, and widecasting.
Source: Narrowcasting là gì? Business Dictionary