Định nghĩa Mobility of capital là gì?
Mobility of capital là Sự nhanh nhẹn vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mobility of capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khả năng của các quỹ tư nhân để di chuyển qua các biên giới quốc gia trong việc theo đuổi lợi nhuận cao hơn. di động này phụ thuộc vào sự vắng mặt của sự hạn chế tệ trên luồng vào và luồng vốn.
Definition - What does Mobility of capital mean
Ability of the private funds to move across national boundaries in pursuit of higher returns. This mobility depends on the absence of currency restriction on the inflows and outflows of capital.
Source: Mobility of capital là gì? Business Dictionary