Mobile phone

Định nghĩa Mobile phone là gì?

Mobile phoneĐiện thoại di động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mobile phone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết bị điện thoại di động mà không đòi hỏi việc sử dụng điện thoại cố định. Điện thoại di động sử dụng tần số truyền qua tháp di động để kết nối cuộc gọi giữa hai thiết bị. Chiếc điện thoại di động đầu tiên hoạt động trên một dịch vụ tương tự và được phát triển bởi Motorola, điện thoại di động Inc đã phát triển được các thiết bị cầm tay sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Điện thoại di động cũng có thể được gọi là điện thoại không dây hoặc di động.

Definition - What does Mobile phone mean

Portable telephone device that does not require the use of landlines. Mobile phones utilize frequencies transmitted by cellular towers to connect the calls between two devices. The first mobile phone operated on an analog service and was developed by Motorola, Inc. Mobile phones have grown to be the most widely used portable device in the world. Mobile phones may also be referred to as wireless or cellular phones.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *