Nomogram

Định nghĩa Nomogram là gì?

NomogramBảng xoay nomogram. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nomogram - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Biểu đồ với ba hoặc nhiều hơn song song (thẳng hoặc đồng tâm) dòng để hiệu chỉnh và liên kết mà một thước kẻ (ví dụ như một người cai trị hoặc con trỏ) được đặt trên các giá trị được biết đến trên hai dòng giao cắt hoặc chỉ ra giá trị được tìm thấy trên dòng thứ ba. Còn được gọi là biểu đồ liên kết.

Definition - What does Nomogram mean

Chart with three or more parallel (straight or concentric) lines so calibrated and aligned that a straightedge (such as a ruler or cursor) placed across known values on two lines intersects or indicates the value to be found on the third line. Also called alignment chart.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *