Định nghĩa Markup là gì?
Markup là Đánh dấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Markup - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Ngân sách: Line-by-line rà soát ngân sách phê duyệt, chấp thuận, hoặc sửa đổi bởi một ủy ban thành lập cho mục đích này.
Definition - What does Markup mean
1. Budgeting: Line-by-line review of a budget for approval, disapproval, or modification by a committee formed for the purpose.
Source: Markup là gì? Business Dictionary