Negotiable certificate of deposit (CD)

Định nghĩa Negotiable certificate of deposit (CD) là gì?

Negotiable certificate of deposit (CD)Giấy chứng nhận thương lượng tiền gửi (CD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negotiable certificate of deposit (CD) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngắn hạn (2-52 tuần) mệnh giá lớn ($ 100.000 tối thiểu) CD được phát hành với giá giảm trên mệnh giá của nó, hoặc với lãi suất cố định phải trả khi đến hạn. CD Thỏa thuận do các ngân hàng lớn được tự do mua bán trên thị trường thứ cấp.

Definition - What does Negotiable certificate of deposit (CD) mean

Short-term (2 to 52 weeks) large denomination ($100,000 minimum) CD that is issued at a discount on its par value, or at a fixed interest rate payable at maturity. Negotiable CDs issued by large banks are freely traded in secondary markets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *