Định nghĩa Material safety data sheet (MSDS) là gì?
Material safety data sheet (MSDS) là Bảng dữ liệu an toàn vật liệu (MSDS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Material safety data sheet (MSDS) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài liệu chính thức có chứa thông tin quan trọng về các đặc tính và các mối nguy hiểm thực tế hoặc tiềm năng của một chất. Nó xác định các nhà sản xuất của vật liệu (với tên, địa chỉ, điện thoại và số fax) và thường bao gồm dữ liệu (1) danh tính hóa học, (2) các thành phần độc hại, (3) tính chất vật lý và hóa học, (4) cháy, nổ, (5) phản ứng dữ liệu, (6) Những nguy cơ sức khỏe dữ liệu, (7) Giới hạn Tiếp xúc dữ liệu, (8) biện pháp phòng ngừa để lưu trữ an toàn và xử lý, (9) nhu cầu về đồ bảo hộ, và (10) kiểm soát tràn, thủ tục dọn dẹp, và xử lý . Bắt buộc của Safety and Health Administration Mỹ Nghề Nghiệp (OSHA), nó được sử dụng còn ở nhiều nước khác trong một hình thức này hay cách khác. Gọi là bảng dữ liệu an toàn hóa chất (CSDs) ở châu Âu.
Definition - What does Material safety data sheet (MSDS) mean
Formal document containing important information about the characteristics and actual or potential hazards of a substance. It identifies the manufacturer of the material (with name, address, phone, and fax number) and usually includes (1) chemical identity, (2) hazardous ingredients, (3) physical and chemical properties, (4) fire and explosion data, (5) reactivity data, (6) health hazards data, (7) exposure limits data, (8) precautions for safe storage and handling, (9) need for protective gear, and (10) spill control, cleanup, and disposal procedures. Mandated by the US Occupational Safety and Health Administration (OSHA), it is used also in many other countries in one form or the other. Called chemical safety data sheet (CSDS) in Europe.
Source: Material safety data sheet (MSDS) là gì? Business Dictionary