Định nghĩa Network effects là gì?
Network effects là Hiệu ứng mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network effects - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hiệu lực thi hành mà một người duy nhất sử dụng một tốt hay một dịch vụ có trên tổng giá trị cảm nhận của sản phẩm hoặc dịch vụ cho người khác. Càng những người sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ, cao hơn nó giá trị trở vào nhóm - ví dụ sẽ bao gồm điện thoại và mạng xã hội. Càng lớn thì nhóm người có quyền truy cập vào điện thoại, có giá trị hơn chiếc điện thoại riêng của mình là những người sử dụng nó; và càng có nhiều người tham gia vào một mạng xã hội, các trang web có giá trị hơn là đối với những người thuộc. Còn được gọi là mạng ngoại.
Definition - What does Network effects mean
Effect that a single person using a good or a service has on the total perceived value of that product or service for others. The more who use the product or service, the higher it's value becomes to the group - examples would include the telephone and social networks. The larger the group of people with access to a telephone, the more valuable the phone itself is to the people who use it; and the more people who join a social network, the more valuable the site is for the people who belong. Also called network externality.
Source: Network effects là gì? Business Dictionary