Định nghĩa Materials management là gì?
Materials management là Quản lý vật tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Materials management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc lập kế hoạch và kiểm soát các chức năng hỗ trợ chu kỳ đầy đủ (dòng chảy) của vật liệu, và dòng chảy liên quan của thông tin. Các chức năng này bao gồm (1) xác định, (2) biên mục, (3) tiêu chuẩn hóa, (4) cần quyết tâm, (5) lập kế hoạch, (6) mua sắm, (7) kiểm tra, (8) quản lý chất lượng, (9) đóng gói, (10) Bảo quản, (11) kiểm soát hàng tồn kho, (12) phân phối, và (13) xử lý. Còn được gọi là kế hoạch vật tư.
Definition - What does Materials management mean
The planning and control of the functions supporting the complete cycle (flow) of materials, and the associated flow of information. These functions include (1) identification, (2) cataloging, (3) standardization, (4) need determination, (5) scheduling, (6) procurement, (7) inspection, (8) quality control, (9) packaging, (10) storage, (11) inventory control, (12) distribution, and (13) disposal. Also called materials planning.
Source: Materials management là gì? Business Dictionary