Định nghĩa Overhaul là gì?
Overhaul là Xem xét lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Overhaul - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xử lý khôi phục và duy trì một thiết bị, máy móc, hay hệ thống trong tình trạng ích. Đại tu bao gồm (1) một phần hoặc toàn tháo rời của mặt hàng đó, (2) kiểm tra để phát hiện các hư hỏng, khiếm khuyết, hoặc bộ phận bị mòn, (3) sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận như vậy, và (4) reassembly, thử nghiệm, và thử nghiệm ương trước để trở về mục để mức hoạt động đầy đủ của nó.
Definition - What does Overhaul mean
Process of restoring and maintaining an equipment, machine, or system in a serviceable condition. Overhaul involves (1) partial or complete disassembly of the item, (2) inspection to detect damaged, defective, or worn parts, (3) repair or replacement of such parts, and (4) reassembly, testing, and trial-run prior to returning the item to its full operating level.
Source: Overhaul là gì? Business Dictionary