Non-disabling injury

Định nghĩa Non-disabling injury là gì?

Non-disabling injuryKhông vô hiệu hóa chấn thương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-disabling injury - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chấn thương thấp hơn mà có thể được hưởng một lợi ích nhỏ, ví dụ, thanh toán trợ cấp tàn tật một tháng. Đây là loại chấn thương là ít nghiêm trọng hơn so với một thương tật toàn bộ hoặc một phần.

Definition - What does Non-disabling injury mean

A lesser injury that may be eligible for a small benefit, for example, a month's payment of disability benefits. This type of injury is less severe than a total or partial disability.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *