Paper weight

Định nghĩa Paper weight là gì?

Paper weightTrọng lượng giấy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paper weight - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Quốc tế: Trọng lượng giấy bày tỏ trong 'grammage' gram mỗi mét vuông (gsm hoặc g / m2). trọng cổ phiếu (được sử dụng trong các ngành công nghiệp giấy và in ấn) được thể hiện về mặt kg trên 1000 tờ giấy.

Definition - What does Paper weight mean

1. International: Weight of paper expressed in 'grammage' grams per square meter (gsm or g/m2). Stock weights (used in paper and printing industries) are expressed in terms of kilogram per 1000 sheets of paper.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *