Partnership

Định nghĩa Partnership là gì?

PartnershipCông ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Partnership - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại hình tổ chức kinh doanh, trong đó hai hoặc nhiều cá nhân hồ bơi tiền, kỹ năng và các nguồn lực khác, và lợi nhuận chia sẻ và mất mát theo các điều khoản của thỏa thuận hợp tác. Trong trường hợp không thỏa thuận như vậy, sự hợp tác được giả định để thoát nơi những người tham gia trong một doanh nghiệp đồng ý chia sẻ rủi ro và lợi ích gắn liền tỷ lệ tương ứng.

Definition - What does Partnership mean

A type of business organization in which two or more individuals pool money, skills, and other resources, and share profit and loss in accordance with terms of the partnership agreement. In absence of such agreement, a partnership is assumed to exit where the participants in an enterprise agree to share the associated risks and rewards proportionately .

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *