Partnership agreement

Định nghĩa Partnership agreement là gì?

Partnership agreementHiệp định hợp tác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Partnership agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Văn bản thỏa thuận giữa hai hay nhiều cá nhân tham gia như các đối tác để hình thành và mang về một doanh nghiệp vì lợi nhuận. Trong số những thứ khác, nó khẳng định (1) bản chất của doanh nghiệp, (2) Vốn góp của từng đối tác, và (3) Các quyền và trách nhiệm của mình. Công ty hợp danh không có sự tồn tại hợp pháp riêng biệt như một công ty hợp nhất, và các đối tác là đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty. Thậm chí trên rút khỏi công ty họ vẫn chịu trách nhiệm về các khoản nợ đã phát sinh và nợ trong tương lai trừ khi thông báo hợp lý về hưu được công bố. Một sự hợp tác có hiệu lực, tuy nhiên, có thể tồn tại mà không có một thỏa thuận bằng văn bản trong trường hợp quy định tại quy chế quản lý quan hệ đối tác sẽ được áp dụng. Còn được gọi là thỏa thuận hợp tác. Xem thêm bài viết của tác.

Definition - What does Partnership agreement mean

Written agreement between two or more individuals who join as partners to form and carry on a for-profit business. Among other things, it states the (1) nature of the business, (2) capital contributed by each partner, and (3) their rights and responsibilities. A partnership does not have a separate legal existence like an incorporated firm, and the partners are jointly and severally liable for the debts of the firm. Even on withdrawing from the partnership they remain liable for already incurred debts, and for future debts unless a proper notice of retirement is published. A valid partnership, however, can exist without a written agreement in which case the provisions of the statutes governing partnerships would apply. Also called agreement of partnership. See also articles of partnership.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *