Partnership insurance

Định nghĩa Partnership insurance là gì?

Partnership insuranceBảo hiểm hợp tác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Partnership insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm bán cho một đối tác. Thông thường, bảo hiểm này được mua để hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc tiếp tục hoạt động trong trường hợp tử vong hoặc chia cắt của một đối tác. Có hai phương án thường xuyên nhất được sử dụng trong bảo hiểm hợp tác. Theo một kế hoạch mua chéo, mỗi người trong số các đối tác mua bảo hiểm nhân thọ mặt khác, với chính mình liệt kê như là người thụ hưởng. Nếu một chết đối tác, đối tác còn sót lại sử dụng thanh toán của bảo hiểm nhân thọ để mua quan tâm đối tác đã chết trong công ty. Đây là loại kế hoạch hoạt động tốt nhất cho một công ty chỉ có hai đối tác, trong khi một kế hoạch tổ chức hoạt động tốt hơn cho một đội bóng với nhiều đối tác. Theo kế hoạch tổ chức nào, quan hệ đối tác mua các chính sách bảo hiểm nhân thọ trên từng đối tác, và là người thụ hưởng trên mỗi chính sách. Có nên một đối tác chết, quan hệ đối tác sử dụng thanh toán bảo hiểm để mua sự quan tâm của người quá cố.

Definition - What does Partnership insurance mean

Insurance sold to a partnership. Most often, this insurance is purchased to aid the business in continuing to operate in case of the death or dismemberment of one partner. There are two plans most often used in partnership insurance. Under a cross purchase plan, each of the partners purchases life insurance on the other, with themselves listed as the beneficiary. If one partner dies, the surviving partner uses the payout of the life insurance to purchase the deceased partner's interest in the company. This type of plan works best for a company with only two partners, while an entity plan works better for a team with multiple partners. Under an entity plan, the partnership purchases the life insurance policies on each partner, and is the beneficiary on each policy. Should one partner die, the partnership uses the insurance payout to buy the deceased person's interest.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *